097.193.8146

Ép cọc bê tông tại Huyện Hoài Đức cho công trình nhà dân và công trình công nghiệp

Ép cọc bê tông tại Huyện Hoài Đức cho công trình nhà dân và công trình công nghiệp. Đơn vị hàng đầu chuyên thi công ép cọc bê tông tại Huyện Hoài Đức với báo giá trọng gói bao gồm cọc BT cốt thép và nhân công ép bê tông cốt thép. Hotline: 090.347.8417

>> Ép cọc bê tông tại Huyện Đan Phượng Hà Tây cho công trình nhà ở và công nghiệp                                   

>> Ép cọc bê tông tại Hà Tây công trình gia đình, trường mầm non, nhà xường và công nghiệp                                                      

>> Ép cọc bê tông tại Huyện Quốc Oai cho công trình nhà dân và công trình công nghiệp               

Ép cọc bê tông tại Huyện Hoài Đức cho công trình nhà dân và công trình công nghiệp


DỊCH VỤ ÉP CỌC BT CỐT THÉP TẠI HUYỆN HOÀI ĐỨC ÁP DỤNG 2 PHƯƠNG ÁN SAU ĐÂY:

- Phương pháp ép cọc thứ 1: Áp dụng cọc bê tông cốt thép phụ

 + Áp dụng 1 cọc bê tông phụ có chiều dài CBTCT lớn hơn chiều cao từ đỉnh CBTCT trong đài cọc đến bề mặt đất tự nhiên 1 đoạn (1 đến 1,5m) để nhằm ép hạ đầu cọc BT cốt thép xuống cao trình cốt âm đủ yêu cầu.

 + Thao tác ép cọc bê tông: Máy ép thi công tới đoạn cọc cuối, thì ta hàn nối tiếp 1 đoạn cọc phụ dài ≥ 2,5 mét lên đầu cọc BT cốt thép, giai đoạn này chúng ta cần nhớ đánh dấu lên thân cọc BT cốt thép phụ chiều sâu cần ép xuống để khi mà ép các đầu cọc bê tông cốt thép sẽ không bị lệch,không bị xấu các đầu cọc sau khi thi công xong, giúp quá trình thi công cọc bê tông sẽ nhanh và chính xác hơn. Để đo độ sâu chính xác thi ta cần phải sử dụng công nghệ máy kinh vĩ đưa lên trên của dầm thép chữ I của máy ép CBTCT để tính cao trình thực tế của dầm thép máy ép cọc BT cốt thép với cốt ±0,00, chúng ta tính toán làm sao cho độ chính xác cao nhất và đánh dấu lên trên thân thép máy ép cọc bê tông cốt thép phụ. Chúng ta bắt đầu cọc bê tông cốt thép cả cọc phụ và cọc chính

* Ưu điểm ép cọc BT cốt thép: không bao giờ sử dụng cọc bê tông cốt thép ép âm nhưng lại phải chế tạo thêm số mét dài cọc làm cọc bê tông dẫn.

* Nhược điểm cọc BT cốt thép: thi công cọc xong công trình nhà dân lãng phí khi bỏ đi, không mang lại hiểu quả kinh tế tốt nhất cho khách hàng.

- Phương pháp ép cọc bê tông cốt thép thứ 2: Phương án ép âm

 + Phương án ép âm này sử dụng 1 đoạn cọc bê tông cốt thép dãn để cọc bê tông xuống cốt âm sau đó là máy sẽ đưa cọc dẫn lên ép cho các cọc bê tông khác, cấu tạo CBTCT ép âm công ty thăng long sẽ sản xuất ra

 + Cọc bê tông cốt thép ép âm được sản xuất từ bê tông và thép

 + Tại vì hành trình của pittông máy ép cọc bê tông chỉ có thể thi công và ép xuống mặt đất tự nhiện khoảng 0,6 – 0,7m, bởi vậy độ dài CBTCT được lấy từ height trình đầu cọc bê tông trong đài cọc BT cốt thép chạm bề mặt đất tự nhiên cộng thêm 1 đoạn cọc bê tông cốt thép 0,7mét là hành trình pittông như trên, có thể lấy ra thêm 0,5mét nữa giúp cho máy ép cọc dễ dàng hơn

 * Ưu điểm cọc BT cốt thép: Không bao giờ sử dụng CBTCT phụ bê tông CT, đem lại lợi ích kinh tế cao hơn, cọc dẫn lúc này sẽ tạo thành cọc BT cốt thép công cụ trong việc thả cọc BT cốt thép xuống cốt âm như trong thiết kế.

 * Nhược điểm cọc bê tông cốt thép: thao tác với cọc BT cốt thép dẫn phải hết sức lưu ý không được làm nghiêng đỉnh cọc bê tông chính vì cọc dẫn chỉ liên kết khớp tạm thời với đầu cọc chính (chụp mũ đầu cọc lên đầu cọc). Nếu chúng ta gặp những công trình thi công có tầng hầm, chiều sâu đáy đài > thi công ép cọc dẫn phức tạp hơn, khi đó ta ép CBTCT xong thì nhấc cọc bê tông lên sẽ không thuận lợi, nhiều trường hợp cọc BT cốt thép ép chính sẽ bị nghiêng.

Ép cọc bê tông tại Huyện Hoài Đức cho công trình nhà dân và công trình công nghiệp

ĐƠN VỊ CHÚNG TÔI  TẠI HUYỆN HOÀI ĐỨC CÓ ĐẦY ĐỦ TRANG THIẾT BỊ THI CÔNG TỐT CÓ ƯU ĐIỂM SAU ĐÂY

  1. Máy ép có lực 40 - 240 tấn không gây ô nhiễm, không rung, không ồn
     2. Tốc độ ép và năng suất cao
     3. Chúng tôi thi công nhanh chóng, chất lượng
     4. Không tác động các công trình xung quanh
     5. Chi phí giá thành trọn gói
     6. Công ty là có thương thiệu trên 10 năm

    Máy móc thi công ép cọc hiện đại tại Huyện Hoài Đức gồm những loại máy:

    - Máy cọc RoBot: 10 chiếc (120 – 600 tấn)
    - Máy cọc bê tông Ép Tải: 09 chiếc (60 – 250 tấn)
    - Máy cọc Ép Neo: 15 chiếc máy không dùng điện 3 pha

 Bảng giá thành cọc bê tông Xưởng Thăng Long

|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
  1. Cọc BT Mác 200x200 x 4  ф14 - “Đa Hội” Mác 200#, - Chi phí trọn gói: 110.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
  2. Cọc BT Mác 200x200 x 4 ф14 - “Thái Nguyên - Tisco” Mác 200#, - Chi phí trọn gói: 140.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
  3. Cọc BT Mác 250x250 x 4 ф14 - “Đa Hội” Mác 250#, - Chi phí trọn gói: 160.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
  4. Cọc BT Mác 250x250 x 4 ф14 - “Thái Nguyên - Tisco” Mác 250#, - Chi phí trọn gói: 175.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
  5. Cọc BT Mác 250x250 x 4 ф16 - “Đa Hội” Mác 250#, - Chi phí trọn gói: 175.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
  6. Cọc BT Mác 250x250 x 4 ф16 - “Thái Nguyên - Tisco” Mác 250#, - Chi phí trọn gói: 195.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
  7. Cọc BT Mác 300x300 x 4  ф16 - “Đa Hội” Mác 300#, - Chi phí trọn gói: 270.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
  8. Cọc BT Mác 300x300 x 4 ф16 - “Thái Nguyên - Tisco” Mác 300#, - Chi phí trọn gói: 290.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
  9. Cọc BT Mác 300x300 x 4 ф18 - “Đa Hội” Mác 300#, - Chi phí trọn gói: 290.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
  10. Cọc BT Mác 300x300 x 4 ф18 - “Thái Nguyên - Tisco” Mác 300#, - Chi phí trọn gói: 310.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|

Giá Thành nhân công ép cọc BT ép Tải, ép Neo tại Huyện Hoài Đức

|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
   STT         Tên hạng mục công trình                      ĐVT        Khối lượng            Chi phí giá          Ghi chú        
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|-----------------|---------------------|
     I                                       Đối công trình có khối lượng lớn hơn 600md
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
     1       Chi phí cọc BTCT 200x200                       md              600md              50.000đ           Trở lên
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
     2       Chi phí cọc BTCT 250x250                       md              600md              55.000đ           Trở lên
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
     3       Chi phí cọc BTCT 300x300                       md              600md              60.000đ           Trở lên
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
     II                                  Đối công trình khoán theo lô từ 300md - 600md
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
     1       Chi phí cọc BTCT 200x200                       CT            300 - 599          28.000.000đ       Trọn gói
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
     2       Chi phí cọc BTCT 250x250                       CT            300 - 599          35.000.000đ       Trọn gói
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
     3       Chi phí cọc BTCT 300x300                       CT            300 - 599          40.000.000đ       Trọn gói
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
   III                                  Đối công trình khoán theo lô dưới 300 mét dài
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
     1       Chi phí cọc BTCT 200x200                      CT            50 - 299            22.000.000đ      Trọn gói
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
     2       Chi phí cọc BTCT 250x250                       CT            50 - 299            25.000.000đ      Trọn gói
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
     3       Chi phí cọc BTCT 300x300                      CT            50 - 299            30.000.000đ      Trọn gói
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|

Qúy khách xem chi tiết : báo giá ép cọc bê tông

Lưu ý: Bảng giá chi phí cọc bê tông và nhân công ép cọc bê tông cốt thép ở trên mang tính tham khảo. Chi tiết khách hàng gọi sđt để được tư vấn và báo giá miễn phí:  0855.615.786

 

VĂN PHÒNG THI CÔNG VÀ ÉP CỌC BÊ TÔNG ĐỂ TƯ VẤN MIẾN PHÍ

Miền Bắc: Số 18 - Phạm Hùng - Cầu Giấy - Hà Nội

Miền Nam: Số 10 đường 35, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh

Hotline:  0855.615.786

Website: http://cocbetonghanoi.net/

Email: baogiaepcocbetong@gmail.com



 

Khách hàng nào ở TPHCM có thể xem báo giá: Giá ép cọc bê tông tại TPHCM 2017