Ép cọc bê tông tại Huyện Phúc Thọ cho công trình nhà dân, nhà phố. Doanh nghiệp chúng tôi nhận ép cọc bê tông cốt thép tại Huyện Phúc Thọ với giá thành trọng gói bao gồm CBTCT và nhân công ép bê tông cốt thép. Hotline: 090.347.8417
>> Ép cọc bê tông tại Huyện Đan Phượng Hà Tây cho công trình nhà ở và công nghiệp
>> Ép cọc bê tông tại Hà Tây công trình gia đình, trường mầm non, nhà xường và công nghiệp
>> Ép cọc bê tông tại Huyện Quốc Oai cho công trình nhà dân và công trình công nghiệp
DỊCH VỤ ÉP CỌC TẠI HUYỆN PHÚC THỌ SỬ DỤNG 2 PHƯƠNG PHÁP SAU ĐÂY:
- Phương án ép cọc BT cốt thép thứ 1: Áp dụng cọc bê tông cốt thép phụ
+ Sử dụng một cọc BT cốt thép phụ có chiều dài cọc bê tông cốt thép nhỉnh hơn Height từ đỉnh cọc bê tông cốt thép trong đài cọc BT cốt thép đến bề mặt đất tự nhiên 1 đoạn (1 – 1,5m) để nhằm ép hạ đầu CBTCT xuống cao trình cốt âm đạt chuẩn yêu cầu.
+ Thao tác ép cọc BT cốt thép: Khi máy ép cọc ép tới đoạn cuối của cọc bê tông, thì chúng ta bắt đầu thêm đoạn cọc bê tông phụ dài lớn hớn hoặc bằng 2,5 mét lên đỉnh CBTCT, chúng ta nhớ ghi lên thân cọc bê tông cốt thép phụ độ sâu cần ép xuống để khi mà ép các đầu cọc bê tông sẽ tương đối đều nhau,không để lại sau khi thi công các đầu cọc nhấp nhô, trong quá trình thi công tiết kiệm thời gian khi đầu cọc với đài cọc sẽ liên kết nhau dễ dàng hơn. Để xác định chiều sâu chính xác này thì chúng ta cần phải áp dụng công nghệ máy kinh vĩ đưa lên trên của dầm thép chữ I của máy ép cọc bê tông cốt thép để do cao trình thực tế của dầm thép máy ép cọc với cốt ±0,00, xác định chiều xâu chính xác và ký hiệu lên trên thân thép máy ép cọc phụ. Chúng ta bắt đầu CBTCT cả cọc phụ và cọc chính
* Ưu điểm ép cọc bê tông: không phải sử dụng cọc ép âm nhưng lại phải sản xuất thêm số md cọc bê tông cốt thép làm CBTCT dẫn.
* Nhược điểm CBTCT: thi công CBTCT xong công trình nhà dân sẽ phải phá đi gây tốn chi phí, không mang lại hiểu quả kinh tế cao.
- Phương án thi công ép cọc bê tông thứ 2: Phương pháp ép âm
+ Phương pháp ép âm này sử dụng một đoạn cọc BT cốt thép dãn để CBTCT xuống cốt âm tiếp theo đó là đữa ống dẫn cọc lên ép cho các CBTCT khác, cấu tạo cọc bê tông ép âm được công ty Thăng Long cung ứng như theo trong bản thiết kế
+ Cọc bê tông cốt thép ép âm được sản xuất từ bê tông và thép
+ Tại vì quy trình của pittông máy ép cọc bê tông cốt thép chỉ có thể đẩy cọc xuống đất khoảng 0.6 - 0.7 mét, Chính vì vậy chiều dài cọc được lấy từ cao trình điểm đầu cọc BT cốt thép trong đài cọc BT cốt thép cho tới khi chạm bề mặt đất tự nhiên cộng thêm một đoạn cọc BT cốt thép 0,7mét là hành trình vận hành pittông như trên, có thể lấy ra thêm 0,5mét nữa giúp cho quy trình ép cọc dễ dàng hơn
* Ưu điểm cọc BT cốt thép: Không bao giờ sử dụng cọc phụ cốt thép, mang lại lợi nhuận kinh tế tốt hơn, cọc bê tông dẫn lúc này sẽ chuyển thành cọc BT cốt thép công cụ trong việc đưa cọc bê tông xuống cốt âm như thiết kế.
* Nhược điểm CBTCT: thao tác với cọc bê tông dẫn phải hết sức cẩn thận tránh làm nghiêng đầu cọc BT cốt thép chính vì cọc bê tông phụ chỉ kết nối khớp tạm thời với đỉnh cọc bê tông chính (chụp mũ đầu cọc lên đầu cọc). Gặp những công trình có tần hầm, độ sâu đáy đài > thi công ép cọc bê tông cốt thép dẫn khó hơn, khi ép cọc bê tông xong thì nhấc CBTCT lên sẽ không thuận lợi, xảy ra nhiều trường hợp cọc bê tông ép chính sẽ bị bị vẹo.
DOANH NGHIỆP CHÚNG TÔI TẠI HUYỆN PHÚC THỌ CÓ MÁY MÓC CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI CÓ ƯU ĐIỂM SAU ĐÂY
Chi phí cọc BT Xưởng Thăng Long
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
1. Cọc BT Mác 200x200 x 4 ф14 - “Đa Hội” Mác 200#, - Chi phí trọn gói: 110.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
2. Cọc BT Mác 200x200 x 4 ф14 - “Thái Nguyên - Tisco” Mác 200#, - Chi phí trọn gói: 140.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
3. Cọc BT Mác 250x250 x 4 ф14 - “Đa Hội” Mác 250#, - Chi phí trọn gói: 160.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
4. Cọc BT Mác 250x250 x 4 ф14 - “Thái Nguyên - Tisco” Mác 250#, - Chi phí trọn gói: 175.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
5. Cọc BT Mác 250x250 x 4 ф16 - “Đa Hội” Mác 250#, - Chi phí trọn gói: 175.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
6. Cọc BT Mác 250x250 x 4 ф16 - “Thái Nguyên - Tisco” Mác 250#, - Chi phí trọn gói: 195.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
7. Cọc BT Mác 300x300 x 4 ф16 - “Đa Hội” Mác 300#, - Chi phí trọn gói: 270.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
8. Cọc BT Mác 300x300 x 4 ф16 - “Thái Nguyên - Tisco” Mác 300#, - Chi phí trọn gói: 290.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
9. Cọc BT Mác 300x300 x 4 ф18 - “Đa Hội” Mác 300#, - Chi phí trọn gói: 290.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
10. Cọc BT Mác 300x300 x 4 ф18 - “Thái Nguyên - Tisco” Mác 300#, - Chi phí trọn gói: 310.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
Bảng giá chi phí giá thành nhân công ép cọc BT ép Neo, ép Tải tại Huyện Phúc Thọ
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
STT Tên hạng mục công trình ĐVT Khối lượng Chi phí giá Ghi chú
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|-----------------|---------------------|
I Đối công trình có khối lượng lớn hơn 600md
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
1 Chi phí cọc BTCT 200x200 md 600md 50.000đ Trở lên
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
2 Chi phí cọc BTCT 250x250 md 600md 55.000đ Trở lên
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
3 Chi phí cọc BTCT 300x300 md 600md 60.000đ Trở lên
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
II Đối công trình khoán theo lô từ 300md - 600md
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
1 Chi phí cọc BTCT 200x200 CT 300 - 599 28.000.000đ Trọn gói
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
2 Chi phí cọc BTCT 250x250 CT 300 - 599 35.000.000đ Trọn gói
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
3 Chi phí cọc BTCT 300x300 CT 300 - 599 40.000.000đ Trọn gói
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
III Đối công trình khoán theo lô dưới 300 mét dài
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
1 Chi phí cọc BTCT 200x200 CT 50 - 299 22.000.000đ Trọn gói
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
2 Chi phí cọc BTCT 250x250 CT 50 - 299 25.000.000đ Trọn gói
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
3 Chi phí cọc BTCT 300x300 CT 50 - 299 30.000.000đ Trọn gói
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
Qúy khách xem chi tiết : báo giá ép cọc bê tông
Lưu ý: Bảng giá chi phí cọc bê tông và nhân công ép cọc bê tông cốt thép ở trên mang tính tham khảo. Chi tiết khách hàng gọi sđt để được tư vấn và báo giá miễn phí: 0855.615.786
Miền Bắc: Số 18 - Phạm Hùng - Cầu Giấy - Hà Nội
Miền Nam: Số 10 đường 35, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
Hotline: 0855.615.786
Website: http://cocbetonghanoi.net/
Email: baogiaepcocbetong@gmail.com