Ép cọc bê tông tại Tỉnh Hưng Yên cho công trình nhà dân, nhà phố. Đơn vị chúng tôi chuyên thi công ép cọc bê tông tại Tỉnh Hưng Yên với báo giá trọng gói bao gồm cọc bê tông cốt thép và nhân công ép cọc
>> Ép cọc bê tông tại Huyện Đông Anh công trình nhà dân, nhà xưởng, công trình công nghiệp
>> Ép cọc bê tông tại Huyện Sóc Sơn Hà Nội cho công trình nhà ở và công nghiệp
>> Ép cọc bê tông tại Quận Hai Bà Trưng công trình gia đình, trường mầm non, nhà xường và công nghiệp
DỊCH VỤ ÉP CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP TẠI TỈNH HƯNG YÊN SỬ DỤNG 2 PHƯƠNG PHÁP SAU ĐÂY:
- Phương án thi công ép cọc bê tông thứ 1: Sử dụng cọc bê tông cốt thép phụ
+ Áp dụng một cọc bê tông cốt thép phụ có chiều dài cọc bê tông nhỉnh hơn chiều cao từ đỉnh CBTCT trong đài cọc bê tông đến mặt đất tự nhiên 1 đoạn (1 – 1,5m) để nhằm ép hạ đầu cọc BT cốt thép xuống cao trình cốt âm đủ yêu cầu.
+ Thao tác ép cọc bê tông: Khi máy ép cọc ép tới đoạn cuối của cọc bê tông, thì chúng ta tiến hành thêm một đoạn cọc phụ dài ≥ 2,5 mét lên đầu cọc BT cốt thép, nhớ ký hiệu lên thân cọc phụ chiều sâu cần ép xuống để khi mà ép các đầu cọc bê tông sẽ bị chênh lệch,sẽ làm cho cọc bê tông chúng ta đồng đầu nhau, trong quá trình thi công giúp đầu cọc với đài cọc được thuận lợi. Để chuẩn định độ sâu chính xác này thi ta cần phải sử dụng công nghệ máy kinh vĩ để lên trên của dầm thép chữ I của máy ép CBTCT để tính cao trình thực tế của dầm thép máy ép CBTCT với cốt ±0,00, tính toán và xác định yêu cầu cần điều chỉnh và ép và đánh dấu lên trên thân thép máy ép cọc bê tông cốt thép phụ. Chúng ta bắt đầu cọc cả cọc chính và cọc phụ
* Ưu điểm ép CBTCT: không bao giờ sử dụng cọc bê tông cốt thép ép âm nhưng lại phải chế tạo thêm số md CBTCT làm cọc BT cốt thép dẫn.
* Nhược điểm cọc: thi công cọc bê tông cốt thép xong công trình xây dựng sẽ phải đập đi gây tốn kém, hiệu quả kinh tế không được cao.
- Phương án thi công ép cọc bê tông thứ 2: Phương án ép âm
+ Phương án ép âm này sử dụng 1 đoạn cọc BT cốt thép dãn để CBTCT xuống cốt âm sau đó thì lại rút cọc dẫn lên ép cho các cọc khác, cấu tạo cọc BT cốt thép ép âm được công ty Thăng Long cung cấp và chế tạo ra
+ Cọc bê tông cốt thép ép âm thành phần gồm có bê tông và thép
+ Vì hành trình của pittông máy ép cọc bê tông chỉ có thể thi công và ép xuống mặt đất tự nhiện khoảng 0.6m - 0.7m, Chính vì vậy độ dài cọc bê tông được lấy từ height trình đầu cọc BT cốt thép trong đài cọc bê tông cốt thép tớ bề mặt đất cộng thêm 1 đoạn cọc 0,7mét là hành trình pittông như trên, có thể lấy ra thêm 0,5mét nữa giúp cho quá trình ép CBTCT đơn giản hơn
* Ưu điểm CBTCT: Không phải áp dụng cọc bê tông cốt thép phụ cốt thép, đem lại lợi ích kinh tế cao hơn, cọc BT cốt thép dẫn lúc này sẽ trở thành cọc BT cốt thép công cụ trong việc thả cọc bê tông cốt thép xuống cốt âm thiết kế.
* Nhược điểm cọc BT cốt thép: từng bước với cọc bê tông phụ phải hết sức cẩn thận tuyệt đối tránh làm nghiêng đầu cọc bê tông cốt thép chính vì CBTCT phụ chỉ liên kết khớp tạm thời với đỉnh CBTCT chính (chụp mũ đầu cọc lên đầu cọc). Nếu gặp những công trình thi công có tầng hầm, chiều sâu đáy đài lớn hơn thi công ép CBTCT dẫn phức tạp hơn, khi ép cọc bê tông xong thì lâng cọc bê tông lên rất là khó khăn, xảy ra nhiều trường hợp cọc ép chính sẽ bị bị vẹo.
CÔNG TY CHÚNG TÔI TẠI TỈNH HƯNG YÊN CÓ TRANG THIẾT BỊ MÁY MÓC CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI CÓ ƯU ĐIỂM SAU ĐÂY
Chi phí cọc BT cốt thép Xưởng Thăng Long
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
1. Cọc BT Mác 200x200 x 4 ф14 - “Đa Hội” Mác 200#, - Chi phí trọn gói: 110.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
2. Cọc BT Mác 200x200 x 4 ф14 - “Thái Nguyên - Tisco” Mác 200#, - Chi phí trọn gói: 140.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
3. Cọc BT Mác 250x250 x 4 ф14 - “Đa Hội” Mác 250#, - Chi phí trọn gói: 160.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
4. Cọc BT Mác 250x250 x 4 ф14 - “Thái Nguyên - Tisco” Mác 250#, - Chi phí trọn gói: 175.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
5. Cọc BT Mác 250x250 x 4 ф16 - “Đa Hội” Mác 250#, - Chi phí trọn gói: 175.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
6. Cọc BT Mác 250x250 x 4 ф16 - “Thái Nguyên - Tisco” Mác 250#, - Chi phí trọn gói: 195.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
7. Cọc BT Mác 300x300 x 4 ф16 - “Đa Hội” Mác 300#, - Chi phí trọn gói: 270.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
8. Cọc BT Mác 300x300 x 4 ф16 - “Thái Nguyên - Tisco” Mác 300#, - Chi phí trọn gói: 290.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
9. Cọc BT Mác 300x300 x 4 ф18 - “Đa Hội” Mác 300#, - Chi phí trọn gói: 290.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
10. Cọc BT Mác 300x300 x 4 ф18 - “Thái Nguyên - Tisco” Mác 300#, - Chi phí trọn gói: 310.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
Bảng chi phí nhân công ép cọc cốt thép ép Neo, ép Tải tại Tỉnh Hưng Yên
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
STT Tên hạng mục công trình ĐVT Khối lượng Chi phí giá Ghi chú
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|-----------------|---------------------|
I Đối công trình có khối lượng lớn hơn 600md
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
1 Chi phí cọc BTCT 200x200 md 600md 50.000đ Trở lên
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
2 Chi phí cọc BTCT 250x250 md 600md 55.000đ Trở lên
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
3 Chi phí cọc BTCT 300x300 md 600md 60.000đ Trở lên
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
II Đối công trình khoán theo lô từ 300md - 600md
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
1 Chi phí cọc BTCT 200x200 CT 300 - 599 28.000.000đ Trọn gói
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
2 Chi phí cọc BTCT 250x250 CT 300 - 599 35.000.000đ Trọn gói
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
3 Chi phí cọc BTCT 300x300 CT 300 - 599 40.000.000đ Trọn gói
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
III Đối công trình khoán theo lô dưới 300 mét dài
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
1 Chi phí cọc BTCT 200x200 CT 50 - 299 22.000.000đ Trọn gói
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
2 Chi phí cọc BTCT 250x250 CT 50 - 299 25.000.000đ Trọn gói
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
3 Chi phí cọc BTCT 300x300 CT 50 - 299 30.000.000đ Trọn gói
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
Qúy khách xem chi tiết : giá ép cọc bê tông
Lưu ý: Bảng giá chi phí cọc bê tông và nhân công ép cọc bê tông cốt thép ở trên mang tính tham khảo. Chi tiết khách hàng gọi sđt để được tư vấn và báo giá miễn phí: 0855.615.786
Miền Bắc: Số 18 - Phạm Hùng - Cầu Giấy - Hà Nội
Miền Nam: Số 10 đường 35, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
Hotline: 0855.615.786
Website: http://cocbetonghanoi.net/
Email: baogiaepcocbetong@gmail.com