097.193.8146

Ép cọc bê tông tại Tỉnh Thái Bình cho công trình dân dụng và công trình công nghiệp

Ép cọc bê tông tại Tỉnh Thái Bình cho công trình dân dụng và công trình công nghiệp. Đơn vị hàng đầu nhận thi công ép cọc bê tông cốt thép tại Tỉnh Thái Bình với báo giá trọng gói bao gồm cọc cốt thép và nhân công ép cọc bê tông

>> Ép cọc bê tông tại Cầu Giấy cho công trình nhà ở và công nghiệp                    

>> Ép cọc bê tông tại Quận Thanh Xuân cho công trình dân dụng và công trình công nghiệp                         

>> Ép cọc bê tông tại Quận Từ Liêm cho công trình nhà dân và công trình công nghiệp

Ép cọc bê tông tại Tỉnh Thái Bình cho công trình dân dụng và công trình công nghiệp

  DỊCH VỤ THI CÔNG VÀ ÉP CỌC TẠI TỈNH THÁI BÌNHSỬ DỤNG 2 PHƯƠNG PHÁP SAU ĐÂY:

- Phương pháp ép cọc BT cốt thép thứ 1: Áp dụng cọc bê tông phụ

 + Áp dụng 1 cọc bê tông phụ có chiều dài cọc bê tông cốt thép nhỉnh hơn chiều cao từ đỉnh cọc BT cốt thép trong đài cọc bê tông đến mặt đất tự nhiên 1 đoạn (1 đến 1,5 mét) để nhằm ép hạ đầu cọc bê tông cốt thép xuống cao trình cốt âm đủ tiêu chuẩn yêu cầu.

 + Thao tác ép cọc bê tông cốt thép: Khi máy ép cọc thi công tới đoạn cuối của cọc, thì chúng ta tiến hành thêm  một đoạn cọc phụ dài ≥ 2,5 mét lên đầu CBTCT, giai đoạn này chúng ta cần nhớ ghi lên thân cọc BT cốt thép phụ độ sau để ép xuống để khi mà ép các đầu cọc BT cốt thép sẽ đồng đều nhau,cọc ép bê tông sẽ không bị nhấp nhô xấu xí, trong quá trình thi công tiết kiệm thời gian khi đầu cọc với đài cọc sẽ liên kết nhau dễ dàng hơn. Để chuẩn định độ sâu chính xác này thi ta cần phải sử dụng  máy kinh vĩ cho lên trên của dầm thép chữ I của máy ép cọc bê tông để tính toán cao trình thực tế của dầm thép máy ép cọc BT cốt thép với cốt ±0,00, tính toán và xác định yêu cầu cần điều chỉnh và ép và đánh dấu lên thân thép máy ép cọc phụ. Chúng ta bắt đầu thi công cọc BT cốt thép cả cọc chính và cọc phụ

* Ưu điểm ép cọc bê tông cốt thép: không phải áp dụng cọc bê tông cốt thép ép âm nhưng lại phải làm ra thêm số mét dài cọc bê tông cốt thép làm cọc dẫn.

* Nhược điểm cọc: thi công cọc BT cốt thép xong công trình dân dụng sẽ phải phá đi gây tốn chi phí, không mang lại hiểu quả kinh tế cao.

- Phương án ép cọc BT cốt thép thứ 2: Phương án ép âm

 + Phương án ép âm này sử dụng 1 đoạn cọc dãn để cọc bê tông cốt thép xuống đất cát theo sau đó là máy sẽ đưa cọc dẫn lên ép cho các cọc bê tông khác, cấu tạo cọc ép âm được công ty Thăng Long cung ứng như theo trong bản thiết kế

 + CBTCT ép âm thành phần gồm có bê tông và thép

 + Vì quy trình của pittông máy ép cọc bê tông cốt thép chỉ có thể nén cọc xuống đất khoảng 0,6 – 0,7m, Chính vì thế chiều dài cọc bê tông cốt thép được lấy từ height trình đỉnh cọc BT cốt thép trong đài cọc bê tông cho tới khi chạm bề mặt đất tự nhiên cộng thêm 1 đoạn cọc bê tông 0,7m là hành trình pittông như trên, có thể lấy ra thêm 0,5m nữa giúp cho thi công ép cọc bê tông đơn giản hơn

 * Ưu điểm CBTCT: Không bao giờ áp dụng cọc bê tông cốt thép phụ cốt thép, với phương án 2 đêm lại kinh tế tốt hơn, CBTCT dẫn lúc này sẽ chuyển thành cọc bê tông công cụ trong việc chuyển cọc bê tông cốt thép xuống cốt âm như trong thiết kế.

 * Nhược điểm CBTCT: thao tác với cọc dẫn phải hết sức thận trọng tránh làm nghiêng đỉnh cọc BT cốt thép chính vì cọc dẫn chỉ kết nối khớp tạm thời với đỉnh CBTCT chính (chụp mũ đầu cọc lên đầu cọc). Nếu gặp những công trình thi công có tầng hầm, độ sâu đáy đài lớn hơn thi công ép CBTCT dẫn khó hơn, khi đó ta ép CBTCT xong thì nhấc cọc bê tông cốt thép lên sẽ không thuận lợi, xảy ra nhiều trường hợp cọc bê tông cốt thép ép chính sẽ bị bị vẹo.

Ép cọc bê tông tại Tỉnh Thái Bình cho công trình dân dụng và công trình công nghiệp

DOANH NGHIỆP CHÚNG TÔI  TẠI TỈNH THÁI BÌNH CÓ TRANG THIẾT BỊ MÁY MÓC VỚI CHI PHÍ TRỌN GÓI

  1. Lực máy ép 40 - 240 tấn không gây ô nhiễm, không rung, không ồn
     2. Tốc độ ép và năng suất cao
     3. Chúng tôi thi công đạt chất lượng, nhanh chóng và chính xác nhất
     4. Trong quá trình thi công sẽ không ảnh hưởng các công trình xung quanh
     5. Chi phí rất cạnh tranh
     6. Công ty là thương hiệu uy tín trên thị trường….

    Máy móc thi công ép cọc hiện đại tại Tỉnh Thái Bình gồm những loại máy:

    - Máy cọc BT cốt thép RoBot: 10 chiếc (120 – 600 tấn)
    - Máy cọc bê tông cốt thép Ép Tải: 09 chiếc (60 – 250 tấn)
    - Máy cọc bê tông Ép Neo: 15 chiếc máy không dùng điện 3 pha

 Bảng Đơn giá cọc BT cốt thép Xưởng Thăng Long

|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
  1. Cọc BT Mác 200x200 x 4  ф14 - “Đa Hội” Mác 200#, - Chi phí trọn gói: 110.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
  2. Cọc BT Mác 200x200 x 4 ф14 - “Thái Nguyên - Tisco” Mác 200#, - Chi phí trọn gói: 140.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
  3. Cọc BT Mác 250x250 x 4 ф14 - “Đa Hội” Mác 250#, - Chi phí trọn gói: 160.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
  4. Cọc BT Mác 250x250 x 4 ф14 - “Thái Nguyên - Tisco” Mác 250#, - Chi phí trọn gói: 175.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
  5. Cọc BT Mác 250x250 x 4 ф16 - “Đa Hội” Mác 250#, - Chi phí trọn gói: 175.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
  6. Cọc BT Mác 250x250 x 4 ф16 - “Thái Nguyên - Tisco” Mác 250#, - Chi phí trọn gói: 195.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
  7. Cọc BT Mác 300x300 x 4  ф16 - “Đa Hội” Mác 300#, - Chi phí trọn gói: 270.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
  8. Cọc BT Mác 300x300 x 4 ф16 - “Thái Nguyên - Tisco” Mác 300#, - Chi phí trọn gói: 290.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
  9. Cọc BT Mác 300x300 x 4 ф18 - “Đa Hội” Mác 300#, - Chi phí trọn gói: 290.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
  10. Cọc BT Mác 300x300 x 4 ф18 - “Thái Nguyên - Tisco” Mác 300#, - Chi phí trọn gói: 310.000đ/md.
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|

Giá nhân công ép cọc bê tông ép Tải, ép Neo tại Tỉnh Thái Bình

|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
   STT         Tên hạng mục công trình                      ĐVT        Khối lượng            Chi phí giá          Ghi chú        
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|-----------------|---------------------|
     I                                       Đối công trình có khối lượng lớn hơn 600md
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
     1       Chi phí cọc BTCT 200x200                       md              600md              50.000đ           Trở lên
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
     2       Chi phí cọc BTCT 250x250                       md              600md              55.000đ           Trở lên
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
     3       Chi phí cọc BTCT 300x300                       md              600md              60.000đ           Trở lên
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
     II                                  Đối công trình khoán theo lô từ 300md - 600md
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
     1       Chi phí cọc BTCT 200x200                       CT            300 - 599          28.000.000đ       Trọn gói
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
     2       Chi phí cọc BTCT 250x250                       CT            300 - 599          35.000.000đ       Trọn gói
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
     3       Chi phí cọc BTCT 300x300                       CT            300 - 599          40.000.000đ       Trọn gói
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
   III                                  Đối công trình khoán theo lô dưới 300 mét dài
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|
     1       Chi phí cọc BTCT 200x200                      CT            50 - 299            22.000.000đ      Trọn gói
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
     2       Chi phí cọc BTCT 250x250                       CT            50 - 299            25.000.000đ      Trọn gói
|--------|-------------------------------------------------|-----------|-----------------------|----------------|----------------------|
     3       Chi phí cọc BTCT 300x300                      CT            50 - 299            30.000.000đ      Trọn gói
|------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|

Qúy khách xem chi tiết : báo giá ép cọc bê tông

Lưu ý: Bảng giá chi phí cọc bê tông và nhân công ép cọc bê tông cốt thép ở trên mang tính tham khảo. Chi tiết khách hàng gọi sđt để được tư vấn và báo giá miễn phí: 0855.615.786

 

VĂN PHÒNG THI CÔNG VÀ ÉP CỌC BÊ TÔNG ĐỂ TƯ VẤN MIẾN PHÍ

Miền Bắc: Số 18 - Phạm Hùng - Cầu Giấy - Hà Nội

Miền Nam: Số 10 đường 35, Phường Linh Đông, Quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh

Hotline: 0855.615.786

Website: http://cocbetonghanoi.net/

Email: baogiaepcocbetong@gmail.com



 

Khách hàng nào ở TPHCM có thể xem báo giá: Giá ép cọc bê tông tại TPHCM 2017