Bảng báo giá thi công và ép cọc bê tông tại Hà Nội TH1: Lô nhà>300md nhân công từ 10.000.000-15.000.000. TH2: Lô Nhà >300md nhân công và cọc: 165-185/md cho loại cọc 200x200 - 250x250 Mác #250 với Loại thép nhà máy( Việt úc/Hòa Phát/ Thái Nguyên/ Việt Đức) thi công bằng máy Neo lực ép đầu cọc 40-50 tấn.
Ngoài ra nhưng công trình lớn lực ép > 50 tấn thi công chủ yếu bằng Tải và Robot. Những công trình thi công nhà dân từ 8,9,10 tầng or những dự án như nhà xưởng, trường mầm Non, bệnh viện thì chủ yếu thi công bằng máy Tải. Còn Robot thi công các dự án như khu biệt thự và phân lô.
a/ Móng Băng?
Móng băng là loại móng liền khối được đổ lớp bê tông được rằng bởi lớp sắt thép xuống sâu dưới đất tầm hơn 1 mét. Loại móng này ngày xưa khi mà công nghệ còn lạc hậu thường hay sử dụng móng này trong thi công xây dựng. Loại móng băng có ưu điểm thi công nhanh gọn liền khối. Nhược điểm móng băng chỉ phù hợp đất liền thổ, lớp đất cứng, không phù hợp trên đất nền yếu, chi phí và giá thành cao
b/ Móng Cọc Tre?
Móng cọc tre là loại móng mà ngày xưa các cụ rất hay sử dụng thi công nền móng. Chúng chỉ phù hợp cho công trình gần nước có độ ầm tuổi thọ của cọc tre không được lâu. ưu điểm chúng là giá thành rẻ hơn so phương pháp thi công khác.
c/ Móng cọc bê tông cốt thép?
Móng cọc bê tông cốt thép là loại móng chúng được sử dụng rộng rãi cho các công trình từ nhà dân đến công trình công nghiệp như hiện nay. Chúng được dùng và sử dụng cho tất các công trình. thứ nhất: Móng cọc bê tông chi phí rẻ hơn móng băng nhiều và đảm bảo độ an toàn; Thứ hai: Móng cọc bê tông vững chắc chịu tải công trình cho các tòa nhà cao tầng; Thứ ba: Móng cọc bê tông giúp thi công nhanh hơn và giá thành rẻ hơn so phương án thi công khác.
1/ Vì sao các công trình sử dụng các loại cọc bê tông làm móng nhà?
2/ Một số phương án thi công và loại cọc bê tông phù hợp cho những công trình như thế nào?
3/ Bảng báo giá cọc và thi công ép cọc cho các Loại cọc Tròn D300, 350 và cọc vuông D200, D250, D300, D350 tại Hà Nội và Tỉnh lân cần gần Hà Nội
a/ Bảng báo giá cọc Tròn D300 và D350 Ly Tâm tại Hà Nội và Tỉnh Phía Bắc
Nội dung Cọc Tròn Ly Tâm | Thiết diện | Mác bê tông | Chiều dài | Đơn giá |
---|---|---|---|---|
Cọc Ly Tâm D300 | D300 | 8,9,10,11,12 | 190-130/md | |
Cọc Ly Tâm D350 | D350 | 8,9,10,11,12 | 260-300/md |
Thi công bằng Tải và Robot:
b/ Bảng báo ép cọc bê tông vuông D200 và D250 và D300 và D350 tại Hà Nội và Tỉnh Phía Bắc
Nội dung Loại cọc | Thiết diện | Mác bê tông | Chiều dài | Đơn giá |
---|---|---|---|---|
Loại Cọc D200 nhà máy phi 14 | D200 | 200 | 3,4,5,6m | 140-150/md |
Loại Cọc D200 Đa Hội | D200 | 200 | 3,4,5,6m | 110-120/md |
Loại Cọc D250 phi 16 | D250 | 250 | 3,4,5,6m | 190-210/md |
Loại Cọc D250 phi 14 | D250 | 250 | 3,4,5,6m | 165-180/md |
Loại Cọc D300 | D300 | 250 | 3,4,5,6,7m | 290-310/md |
Loại Cọc D350 | D350 | 250 | 3,4,5,6,7m | 320-360/md |
Thi công bằng Máy Neo, Tải, Robot: